Trò chơi Axie Infinity là trò chơi toàn cầu, vậy nên tiếng Anh là ngôn ngữ chính của toàn bộ trò chơi. Tuy nhiên không cần quá giỏi Tiếng Anh mới chơi được game này. Người chơi chỉ cần hiểu được các thẻ bài đễ sử dụng chúng hợp lý trong các trận đấu.
Dưới đây là danh sách các từ vựng thường gặp trong các trận đấu Axie Infinity. Chỉ cần nhớ 20 từ vựng này thì bạn có thể đọc hiểu thẻ bài một cách dễ dàng.
STT | Từ vựng | Ý Nghĩa | Cụm từ hay gặp |
1 | Attack | Tấn Công | Một số thẻ bài sẽ là Attack+ hoặc Attack- thì sẽ tương đương với tăng 20% tấn công và giảm 20% sát thương |
2 | Speed | Tốc độ | Tương tự với Attack, Speed + và Speed – sẽ tăng/giảm 20% tốc độ |
3 | Combo | Kết hợp | “comboed with another card“: kết với với thẻ khác |
4 | Apply | áp dụng | “Apply Stun to target” : gắn bùa “stun” lên đối thủ |
5 | Gain | tăng thêm | “Gain 1 energy” : kiếm thêm 1 năng lượng |
6 | Another | Khác | “comboed with another card” : kết với với thẻ khác |
7 | Deal | tăng | “deal 120% damage” : tăng 120 sát thương |
8 | Heal | chưa trị | “Heal this axie“: hồi máu cho axie này |
9 | Priority | ưu tiên | “Priority idle target“: Ưu tiên axie không dùng lá bài nào |
10 | Skip | Bỏ qua | “skip the closest target” bỏ qua axie gần nhất |
11 | Steal | Trộm | “Steal enegy” : trộm năng lượng |
12 | Criticial | trọng kích | “Guarantted critical strike” Đảm bảo đòn tấn công trọng kích. (sát thương nhân đôi) |
13 | Chain | Chuỗi | “Play in a chain“: đánh theo chuỗi. Nghĩa là trong round đánh có 2 con axie dùng bài của 1 loài axie thì được gọi là chuỗi |
14 | Break | Vỡ | “shield break“: Vỡ khiên/lá chắn |
15 | Disable | Vô hiệu hóa | “Disable target’s horn“: Vô hiệu hóa sừng của đối thủ |
16 | Furthest | Xa nhất | “target the farthest enemy” tấn công axie xa nhất |
17 | Draw | Rút | “Draw a card” – rút một thẻ bài |
18 | Remove | Xóa | “Remove all debuff” : Xóa bỏ mọi hiệu ứng |
19 | Destroy | Phá hủy | “Destroy energy“: Phá hủy năng lượng |
20 | Discard | Loại bỏ | “Discard a card“: Loại bỏ thẻ bài của đối thủ |